Thực đơn
Không lực Việt Nam Cộng hòa Sư đoàn, Không đoàn và Phi đoànSố hiệu của các Phi đoàn gồm có 3 chữ số. Theo đó, chữ số đầu trong 3 chữ số của phi đoàn được dùng để chỉ công dụng của Phi đoàn đó: số 1 là Phi đoàn Liên lạc, số 2 là Phi đoàn Trực thăng, số 3 là Phi đoàn Đặc vụ, số 4 là Phi đoàn Vận tải, số 5 là Phi đoàn Khu trục, số 7 là Phi đoàn Quan sát, số 8 là Phi đoàn Máy bay cường kích và số 9 là Phi đoàn Huấn luyện.
Bộ chỉ huy | Sư đoàn | Không đoàn | Căn cứ (Sân bay) | Phi đoàn | Phi cơ sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
Bộ Tư lệnh (Sài Gòn) | Sư đoàn 1 (Đà Nẵng) | Không đoàn Chiến thuật 41 | Đà Nẵng | Phi đoàn Liên lạc 110 | MS 500 Criquet O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon |
Đà Nẵng | Phi đoàn Liên lạc 120 | O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon | |||
Đà Nẵng | Phi đoàn Vận tải 427 | C-7 Caribou | |||
Tân Sơn Nhất | Biệt đội Quan sát 718 | EC-47D Dakota | |||
Phi đoàn Hỏa long 821 | AC-119K Stinger | ||||
Không đoàn Chiến thuật 51 | Đà Nẵng | Phi đoàn Trực thăng 213 | UH-1 | ||
Phi đoàn Trực thăng 233 | |||||
Phi đoàn Trực thăng 239 | |||||
Phi đoàn Trực thăng 247 | CH-47 Chinook | ||||
Nha Trang | Phi đoàn Trực thăng 253 | UH-1 | |||
Đà Nẵng | Phi đoàn Trực thăng 257 | ||||
Không đoàn Chiến thuật 61 | Đà Nẵng | Phi đoàn Khu trục 516 | A-37B Dragonfly | ||
Đà Nẵng | Phi đoàn Khu trục 528 | ||||
Phi đoàn Khu trục 538 | F-5A/B Freedom Fighter | ||||
Phi đoàn Khu trục 550 | A-37B Dragonfly | ||||
Sư đoàn 2 (Nha Trang) | Không đoàn Chiến thuật 62 | Nha Trang | Phi đoàn Liên lạc 114 | O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon | |
Phi đoàn Trực thăng 215 | UH-1 | ||||
Phi đoàn Trực thăng 219 | H-34 Choctaw UH-1 | ||||
Biệt đội Tải thương 259C | UH-1 | ||||
Phi đoàn Vận tải 817 | AC-47D Spooky | ||||
Không đoàn Chiến thuật 92 | Phan Rang | Biệt đội Tải thương 259D | UH-1 | ||
Nha Trang | Phi đoàn Khu trục 524 | A-37B Dragonfly | |||
Phan Rang | Phi đoàn Khu trục 534 | ||||
Phi đoàn Khu trục 548 | |||||
Sư đoàn 3 (Biên Hòa) | Không đoàn Chiến thuật 23 | Biên Hòa | Phi đoàn Liên lạc 112 | MS 500 Criquet O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon | |
Biên Hòa | Phi đoàn Liên lạc 124 | O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon O-2A Skymaster | |||
Biên Hòa | Phi đoàn Khu trục 514 | A-1 Skyraider | |||
Phi đoàn Khu trục 518 | |||||
Không đoàn Chiến thuật 43 | Biên Hòa | Phi đoàn Trực thăng 221 | UH-1 | ||
Phi đoàn Trực thăng 223 | |||||
Phi đoàn Trực thăng 231 | |||||
Phi đoàn Trực thăng 237 | CH-47 Chinook | ||||
Phi đoàn Trực thăng 245 | UH-1 | ||||
Phi đoàn Trực thăng 251 | |||||
Biệt đội Tải thương 259E | |||||
Không đoàn Chiến thuật 63 | Biên Hòa | Phi đoàn Khu trục 522 | F-5A/B Freedom Fighter RF-5A Freedom Fighter | ||
Phi đoàn Khu trục 536 | F-5A/B Freedom Fighter F-5E Tiger II | ||||
Phi đoàn Khu trục 540 | F-5A Freedom Fighter F-5E Tiger II | ||||
Phi đoàn Khu trục 542 | F-5A Freedom Fighter | ||||
Phi đoàn Khu trục 544 | |||||
Sư đoàn 4 (Cần Thơ) | Không đoàn Chiến thuật 64 | Bình Thủy | Phi đoàn Trực thăng 217 | UH-1 | |
Phi đoàn Trực thăng 249 | CH-47 Chinook | ||||
Phi đoàn Trực thăng 255 | UH-1 | ||||
Biệt đội Tải thương 259F | UH-1H | ||||
Không đoàn Chiến thuật 74 | Bình Thủy | Phi đoàn Liên lạc 116 | O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon | ||
Phi đoàn Liên lạc 122 | |||||
Phi đoàn Khu trục 520 | A-37B Dragonfly | ||||
Phi đoàn Khu trục 526 | |||||
Phi đoàn Khu trục 546 | |||||
Không đoàn Chiến thuật 84 | Bình Thủy | Phi đoàn Trực thăng 211 | UH-1 | ||
Sóc Trăng | Phi đoàn Trực thăng 225 | ||||
Phi đoàn Trực thăng 227 | |||||
Bình Thủy | Biệt đội Tải thương 259H | ||||
Sóc Trăng | Biệt đội Tải thương 259I | ||||
Sư đoàn 5 (Sài Gòn) | Không đoàn Chiến thuật 33 | Tân Sơn Nhất | Biệt đội Tải thương 259G | UH-1H | |
Biệt đoàn Đặc vụ 314 | C-47 U-17A/B Skywagon UH-1 DC-6B Aero Commander | ||||
Phi đoàn Vận tải 415 | C-47 | ||||
Phi đoàn Quan sát 716 | T-28A Trojan EC-47D Dakota U-6A Beaver RF-5A Freedom Fighter | ||||
Phi đoàn Quan sát 720 | RC-119 | ||||
Không đoàn Chiến thuật 53 | Tân Sơn Nhất | Biệt đội Tải thương 259 | UH-1 | ||
Phi đoàn Vận tải 413 | C-119 Flying Boxcar | ||||
Phi đoàn Vận tải 421 | C-123 Provider | ||||
Phi đoàn Vận tải 423 | |||||
Phi đoàn Vận tải 425 | |||||
Phi đoàn Vận tải 435 | C-130A | ||||
Phi đoàn Vận tải 437 | |||||
Phi đoàn Hỏa long 819 | AC-119G Shadow | ||||
Phi đoàn Hỏa long 820 | |||||
Sư đoàn 6 (Pleiku) | Không đoàn Chiến thuật 72 | Pleiku | Phi đoàn Liên lạc 118 | O-1 Bird Dog U-17A/B Skywagon O-2A Skymaster | |
Phi đoàn Trực thăng 229 | UH-1 | ||||
Phi đoàn Trực thăng 235 | |||||
Biệt đội Tải thương 259B | |||||
Phi đoàn Khu trục 530 | A-1 Skyraider | ||||
Không đoàn Chiến thuật 82 | Phù Cát | Phi đoàn Trực thăng 241 | CH-47 Chinook | ||
Phi đoàn Trực thăng 243 | UH-1 | ||||
Biệt đội Tải thương 259A | |||||
Phi đoàn Vận tải 429 | C-7 Caribou | ||||
Phi đoàn Vận tải 431 | |||||
Phi đoàn Khu trục 532 | A-37B Dragonfly | ||||
Trung tâm Huấn luyện | Nha Trang | Phi đoàn Huấn luyện 912 | T-6G Texan | ||
Phi đoàn Huấn luyện 918 | T-41 Mescalero | ||||
Phi đoàn Huấn luyện 920 | T-37 UH-1 Huey | ||||
Không đoàn Tân trang Chế tạo | Biên Hòa | ||||
Thực đơn
Không lực Việt Nam Cộng hòa Sư đoàn, Không đoàn và Phi đoànLiên quan
Không Không quân nhân dân Việt Nam Không quân Hoa Kỳ Không phải lúc chết Không chiến tại Anh Quốc Không giới hạn - Sasuke Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa Không (bài hát) Không gian học tập Không lực Hải quân Đế quốc Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Không lực Việt Nam Cộng hòa http://www.google.com/images?q=vnaf&um=1&hl=com&tb... http://www.mekongrepublic.com/vietnam/vn_find.asp http://www.vnafmamn.com/ http://vnaf.net/ http://www.globalsecurity.org/military/world/vietn... https://www.globalsecurity.org/military/world/viet... https://www.globalsecurity.org/military/world/viet... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Air_fo...